Với việc sử dụng PayPal, bạn có thể mua sắm và gửi tiền dễ dàng, nhanh chóng và bảo mật.
Bạn có thể xem chi tiết về các thay đổi đối với biểu phí của chúng tôi và thời gian áp dụng thay đổi trên Trang Cập nhật về chính sách của chúng tôi. Bạn cũng có thể xem các thay đổi này bằng cách nhấp vào ‘Pháp lý’ ở cuối bất kỳ trang nào, rồi chọn ‘Cập nhật về chính sách’.
Trong nước: Một giao dịch diễn ra khi cả người gửi và người nhận đều được đăng ký với hoặc được PayPal xác định là cư dân của cùng một quốc gia/lãnh thổ.
Quốc tế: Một giao dịch diễn ra khi người gửi và người nhận được đăng ký với hoặc được PayPal xác định là cư dân của các quốc gia/lãnh thổ khác nhau. Một số quốc gia cụ thể được nhóm lại với nhau khi tính toán mức phí giao dịch quốc tế. Để xem danh sách nhóm, vui lòng truy cập Bảng Nhóm quốc gia/lãnh thổ của chúng tôi.
Bảng Mã quốc gia: Chúng tôi có thể đề cập đến mã quốc gia/lãnh thổ gồm hai chữ cái trên các trang biểu phí của chúng tôi. Để xem danh sách đầy đủ mã quốc gia của PayPal, vui lòng truy cập Bảng Mã quốc gia của chúng tôi.
Biểu phí công bố dưới đây áp dụng cho các tài khoản PayPal của cư dân thuộc các quốc gia/lãnh thổ sau đây:
Việt Nam (VN) |
---|
Việc sử dụng PayPal để thanh toán cho giao dịch mua hàng hoặc bất kỳ loại giao dịch thương mại nào khác được miễn phí, trừ khi có liên quan đến quy đổi tiền tệ.
Phí |
---|
Miễn phí (khi không liên quan đến quy đổi tiền tệ) |
Khi bạn mua hoặc bán hàng hóa hoặc dịch vụ, thực hiện bất kỳ loại giao dịch thương mại nào khác, gửi hoặc nhận khoản quyên góp từ thiện hoặc nhận thanh toán khi bạn “yêu cầu chuyển tiền” thông qua PayPal, chúng tôi gọi đó là “giao dịch thương mại”.
Để biết danh sách biểu phí bán hàng, vui lòng truy cập Trang Phí dành cho Người bán PayPal của chúng tôi.
Để biết thông tin về cách chúng tôi quy đổi tiền tệ, vui lòng tham khảo thỏa thuận người dùng.
Tỷ giá hối đoái giao dịch được sử dụng để quy đổi tiền tệ cho bạn bao gồm một khoản phí mà chúng tôi tính trên tỷ giá hối đoái cơ sở. Mức phí phụ thuộc vào loại quy đổi tiền tệ, cụ thể như sau:
Đối với mọi giao dịch quy đổi tiền tệ được thực hiện khi tiến hành thanh toán cá nhân hoặc giao dịch thương mại và nhận hoàn tiền quá 1 ngày kể từ ngày thanh toán ban đầu.
Tiền tệ | Phí trên tỷ giá hối đoái cơ sở (để tạo thành tỷ giá hối đoái giao dịch) | Tiền tệ | Phí trên tỷ giá hối đoái cơ sở (để tạo thành tỷ giá hối đoái giao dịch) |
---|---|---|---|
Đô la Úc (AUD) | 4,00% | Tân Đài tệ (TWD) | 4,00% |
Real Brazil (BRL) | 4,00% | Đô la New Zealand (NZD) | 4,00% |
Đô la Canada (CAD) | 4,00% | Krone Na Uy (NOK) | 4,00% |
Koruna Séc (CZK) | 4,00% | Peso Philippines (PHP) | 4,00% |
Krone Đan Mạch (DKK) | 4,00% | Zloty Ba Lan (PLN) | 4,00% |
Euro (EUR) | 4,00% | Rúp Nga (RUB) | 4,00% |
Đô la Hồng Kông (HKD) | 4,00% | Đô la Singapore (SGD) | 4,00% |
Forint Hungary (HUF) | 4,00% | Krona Thụy Điển (SEK) | 4,00% |
Shekel Israel mới (ILS) | 4,00% | Franc Thụy Sĩ (CHF) | 4,00% |
Yên Nhật (JPY) | 4,00% | Baht Thái (THB) | 4,00% |
Ringgit Malaysia (MYR) | 4,00% | Bảng Anh (GBP) | 4,00% |
Peso Mexico (MXN) | 4,00% | Đô la Mỹ (USD) | 4,00% |
Mức phí cho tất cả giao dịch quy đổi tiền tệ khác:
Phí |
---|
3,00% |
Thông thường, bạn có thể chuyển tiền ra ngoài PayPal bằng giao dịch chuyển khoản tiêu chuẩn đến tài khoản ngân hàng đã liên kết của bạn. Giao dịch này có thể áp dụng việc quy đổi tiền tệ (và phí quy đổi tiền tệ).
Lưu ý: Để biết thêm danh sách phí chuyển khoản từ tài khoản doanh nghiệp, vui lòng truy cập Trang Phí dành cho Người bán PayPal của chúng tôi.
Chuyển khoản đến | Loại giao dịch chuyển khoản | Phí |
---|---|---|
Tài khoản ngân hàng | Rút tiền về tài khoản ngân hàng mở tại Việt Nam | 60.000,00 VNĐ (khi không cần quy đổi tiền tệ) |
Bên dưới là các khoản phí liên quan đến sự kiện, yêu cầu hoặc hành động có thể xảy ra khi bạn sử dụng tài khoản của mình.
Hoạt động | Mô tả | Phí |
---|---|---|
Ngân hàng trả lại tiền khi Chuyển khoản ra ngoài PayPal | Phí này được tính khi người dùng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản ra ngoài PayPal, nhưng giao dịch không thành công do thông tin tài khoản ngân hàng hoặc thông tin giao hàng được cung cấp không chính xác. | 70.000,00 VNĐ |
(Các) xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ | Để tăng hạn mức gửi tiền hoặc theo xác định của PayPal, một số người dùng có thể bị tính phí liên kết và xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ. Khoản tiền này sẽ được hoàn trả khi bạn hoàn thành quy trình xác minh thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ thành công. | Xem Bảng Liên kết và xác nhận thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ bên dưới. |
Yêu cầu hồ sơ | Phí này sẽ áp dụng khi bạn yêu cầu thông tin về việc tại sao chúng tôi có lý do hợp lý để từ chối lệnh thanh toán của bạn. Chúng tôi sẽ không tính phí cho bạn khi yêu cầu các hồ sơ liên quan đến việc bạn xác nhận sai sót trong tài khoản PayPal của mình trên tinh thần thiện chí. | 10,00 SGD hoặc loại tiền tệ tương đương khác (trên từng mục) |
Tiền tệ | Phí |
---|---|
Đô la Úc | 2,00 AUD |
Real Brazil | 4,00 BRL |
Đô la Canada | 2,45 CAD |
Koruna Séc | 50,00 CZK |
Krone Đan Mạch | 12,50 DKK |
Euro | 1,50 EUR |
Đô la Hồng Kông | 15,00 HKD |
Forint Hungary | 400,00 HUF |
Shekel Israel mới | 8,00 ILS |
Yên Nhật | 200,00 JPY |
Ringgit Malaysia | 10,00 MYR |
Peso Mexico | 20,00 MXN |
Tiền tệ | Phí |
---|---|
Tân Đài tệ | 70,00 TWD |
Đô la New Zealand | 3,00 NZD |
Krone Na Uy | 15,00 NOK |
Peso Philippines | 100,00 PHP |
Zloty Ba Lan | 6,50 PLN |
Rúp Nga | 60,00 RUB |
Đô la Singapore | 3,00 SGD |
Krona Thụy Điển | 15,00 SEK |
Franc Thụy Sĩ | 3,00 CHF |
Baht Thái | 70,00 THB |
Bảng Anh | 1,00 GBP |
Đô la Mỹ | 1,95 USD |